Nguyên liệu
Măng tây 200 gr
Nấm rơm 100 gr
Dầu ăn 2 muỗng canh
Gia vị thông dụng 1 ít(hạt nêm/ bột ngọt/ tiêu xay)
Chế biến
Sơ chế nguyên liệu
Măng tây rửa...
(s: Cūḍapanthaka, Cullapatka, Kṣullapanthaka, Śuddhipaṃthaka, p: Cullapanthaka, Cūḷapanthaka, 周利槃陀伽): vị La Hán thứ 16 trong Thập Bát La Hán (十八羅漢). Âm dịch là Châu...
Trường bộ kinh (zh. 長部經, sa. dīrghāgama, pi. dīgha-nikāya) là bộ đầu tiên của năm Bộ kinh trong Kinh tạng Phật giáo. Các bài kinh trong bộ này tương đối dài...
Kinh Pháp cú (Pāli; Sanskrit: Dharmapada; tiếng Sinhala: ධම්මපදය; Bản mẫu:Lang-pra Dhammapada; tiếng Thái: ธรรมบท; tiếng Khmer: ធម្មបទ; tiếng Miến Điện: ဓမ္မပဒ; phồn thể: 法句經; giản thể: 法句经; bính âm: fǎjù jīng; tiếng Nhật: ダンマパダ; Romaji: danmapada; tiếng Triều Tiên: 법구경/담마 파다; beobgugyeong/damma pada), còn gọi là Kinh Lời...
Kinh Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm (zh. 大方廣佛華嚴經, sa. Mahāvaipulya Buddhāvataṃsaka Sūtra, ja. Daihō Kōbutsu Kegonkyō), thường được gọi tắt là kinh Hoa Nghiêm (sa. Avataṃsakasūtra) là...
Tì-kheo hay Tỳ-kheo (chữ Nho: 比丘) là danh từ phiên âm từ chữ bhikkhu trong tiếng Pali và chữ bhikṣu trong tiếng Phạn, có nghĩa là "người khất thực" (khất sĩ 乞士, khất sĩ...
Bát chánh đạo (ja. hasshōdō, sa. aṣṭāṅgika-mārga, pi. aṭṭhāṅgika-magga, bo. `phags lam yan lag brgyad འཕགས་ལམ་ཡན་ལག་བརྒྱད་) là con đường tám nhánh để giải thoát khỏi Khổ (sa. duḥkha), là chân lí...
Ashoka Đại Đế (br. 𑀅𑀲𑁄𑀓 sa. aśoka, pi. asoka, zh. 阿育王, hv. A Dục) là vị vua thứ ba của vương triều Ma-gát-đa (sa. maurya, zh. 孔雀, hv. Khổng Tước) thời Ấn Độ xưa, trị vì Ấn Độ từ...